HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 331/2022/NQ-HĐND
|
Hưng Yên, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 208/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu một số loại lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến; Báo cáo thẩm tra số 915/BC- BPC ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức thu một số loại lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
2. Đối tượng áp dụng
a) Tổ chức, cá nhân đề nghị giải quyết các thủ tục hành chính thông qua hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến; không bao gồm những đối tượng được miễn lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
b) Các cơ quan, tổ chức thực hiện việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
c) Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên.
Điều 2. Mức thu một số loại lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính thông qua hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến
1. Mức thu lệ phí được giảm 100% mức thu quy định tại Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND đối với những loại lệ phí sau:
a) Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
b) Lệ phí đăng ký kinh doanh
c) Lệ phí hộ tịch (đối với mức thu lệ phí tại Ủy ban nhân dân cấp xã)
2. Mức thu lệ phí hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện bằng 50% mức thu quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Mức thu
|
1
|
Khai sinh
|
|
a
|
Đăng ký khai sinh
|
37.000
|
b
|
Đăng ký lại khai sinh, đăng kí khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
37.000
|
2
|
Khai tử
|
|
a
|
Đăng ký khai tử
|
37.000
|
b
|
Đăng ký lại khai tử
|
25.000
|
3
|
Kết hôn
|
|
a
|
Đăng ký kết hôn
|
750.000
|
b
|
Đăng ký lại kết hôn
|
750.000
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
750.000
|
5
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài; xác định lại dân tộc
|
12.000
|
6
|
Giám hộ
|
|
a
|
Đăng ký giám hộ
|
25.000
|
b
|
Chấm dứt, thay đổi giám hộ
|
25.000
|
7
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
25.000
|
8
|
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
25.000
|
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ theo quy định của pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Khóa XVII, Kỳ họp thứ Mười một nhất trí thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2022./.
CHỦ TỊCH
(ĐÃ KÝ)
TRẦN QUỐC TOẢN